; Language: Vietnamese ; Full name: Phung Tien Duong ; Email: phungtienduong@yahoo.com ; *** Inno Setup version 5.1.11+ English messages *** ; ; To download user-contributed translations of this file, go to: ; http://www.jrsoftware.org/files/istrans/ ; ; Note: When translating this text, do not add periods (.) to the end of ; messages that didn't have them already, because on those messages Inno ; Setup adds the periods automatically (appending a period would result in ; two periods being displayed). [LangOptions] ; The following three entries are very important. Be sure to read and ; understand the '[LangOptions] section' topic in the help file. LanguageName=Vietnam LanguageID=$042A LanguageCodePage=1258 ; If the language you are translating to requires special font faces or ; sizes, uncomment any of the following entries and change them accordingly. DialogFontName=Arial DialogFontSize=8 WelcomeFontName=Arial ;WelcomeFontSize=12 ;TitleFontName=Arial ;TitleFontSize=29 ;CopyrightFontName=Arial ;CopyrightFontSize=8 [Messages] ; *** Application titles SetupAppTitle=Cài đặt SetupWindowTitle=Cài đặt - %1 UninstallAppTitle=Gỡ bỏ UninstallAppFullTitle=%1 Gỡ bỏ ; *** Misc. common InformationTitle=Thông tin ConfirmTitle=Xác nhận ErrorTitle=Lỗi ; *** SetupLdr messages SetupLdrStartupMessage=%1 sẽ được cài đặt. Bạn có muốn tiếp tục ? LdrCannotCreateTemp=Không thể tạo tập tin tạm. Cài đặt bị hủy LdrCannotExecTemp=Không thể thực thi tập tin trong thư mục tạm. Cài đặt bị hủy ; *** Startup error messages LastErrorMessage=%1.%n%nLỗi %2: %3 SetupFileMissing=Tập tin %1 không có trong thư mục cài đặt. Hãy xem lại vấn đề này hoặc dùng bộ cài đặt khác SetupFileCorrupt=Các tập tin cài đặt bị hư. Đề nghị tìm bộ cài đặt khác. SetupFileCorruptOrWrongVer=Các tập tin cài đặt bị hư, hoặc không tương thích với phiên bản này. Hãy xem lại vấn đề này hoặc dùng bộ cài đặt khác. NotOnThisPlatform=Chương trình này sẽ không chạy trên %1. OnlyOnThisPlatform=Chương trình này phải được chạy trên %1. OnlyOnTheseArchitectures=Chương trình này chỉ có thể được cài đặt trên phiên bản của Windows được thiết kế cho các CPU sau:%n%n%1 MissingWOW64APIs=Phiên bản Windows đang chạy không có chức năng cần thiết cho bộ cài đặt cài đặt ứng dụng 64 bit. Để khắc phục, đề nghị cài đặt bản vá %1. WinVersionTooLowError=Chương trình này yêu cầu %1 phiên bản %2 hoặc mới hơn. WinVersionTooHighError=Chương trình này không thể được cài đặt trên %1 phiên bản %2 hoặc mới hơn. AdminPrivilegesRequired=Bạn phải đăng nhập với quyền quản trị khi cài đặt chương trình này. PowerUserPrivilegesRequired=Bạn phải đăng nhập với quyền quản trị hoặc là thành viên của nhóm Power Users khi cài đặt chương trình này. SetupAppRunningError=Trình cài đặt phát hiện %1 đang chạy.%n%nĐề nghị đóng tất cả lại, rồi nhấn Đồng ý để tiếp tục, hoặc Hủy để ngừng cài đặt. UninstallAppRunningError=Trình gỡ bỏ phát hiện %1 đang chạy.%n%nĐề nghị đóng tất cả lại, rồi nhấn Đồng ý để tiếp tục, hoặc Hủy để ngừng cài đặt. ; *** Misc. errors ErrorCreatingDir=Trình cài đặt không thể tạo thư mục "%1" ErrorTooManyFilesInDir=Không thể tạo tập tin trong thư mục "%1" vì nó chứa quá nhiều tập tin ; *** Setup common messages ExitSetupTitle=Ngừng cài đặt ExitSetupMessage=Trình cài đặt chưa hoàn tất. Nếu bạn ngừng lại, chương trình sẽ không được cài đặt.%n%nBạn có thể chạy trình cài đặt vào lúc khác để hoàn tất việc cài đặt.%n%nBạn thật sự muốn ngừng cài đặt ? AboutSetupMenuItem=&Giới thiệu trình cài đặt... AboutSetupTitle=Giới thiệu trình cài đặt AboutSetupMessage=%1 phiên bản %2%n%3%n%n%1 trang chủ:%n%4 AboutSetupNote= TranslatorNote= ; *** Buttons ButtonBack=< &Lui lại ButtonNext=Đi &tiếp > ButtonInstall=&Cài đặt ButtonOK=Đồng ý ButtonCancel=Hủy ButtonYes=Đồ&ng ý ButtonYesToAll=Đồng ý &tất ButtonNo=&Không ButtonNoToAll=Khôn&g tất ButtonFinish=&Hoàn tất ButtonBrowse=&Duyệt... ButtonWizardBrowse=&Duyệt... ButtonNewFolder=&Tạo thư mục mới ; *** "Select Language" dialog messages SelectLanguageTitle=Chọn ngôn ngữ cài đặt SelectLanguageLabel=Chọn ngôn ngữ dùng trong khi cài đặt: ; *** Common wizard text ClickNext=Nhấn Đi tiếp để tiếp tục, hoặc Hủy để ngừng cài đặt. BeveledLabel= BrowseDialogTitle=Duyệt thư mục BrowseDialogLabel=Chọn thư mục trong danh sách dưới đây, rồi nhấn Đồng ý. NewFolderName=Thư mục mới ; *** "Welcome" wizard page WelcomeLabel1=Chào mừng đến với trình cài đặt [name] WelcomeLabel2=[name/ver] sẽ được cài đặt trên máy tính của bạn.%n%nBạn nên đóng các ứng dụng đang chạy trước khi tiếp tục. ; *** "Password" wizard page WizardPassword=Mật mã PasswordLabel1=Bộ cài đặt này được bảo vệ bởi mật mã. PasswordLabel3=Đề nghị cung cấp mật mã, rồi nhân Đi tiếp để tiếp tục. Mật mã có phân biệt chữ hoa. PasswordEditLabel=&Mật mã: IncorrectPassword=Mật mã bạn nhập vào không đúng. Đề nghị thử lại. ; *** "License Agreement" wizard page WizardLicense=Thỏa thuận giấy phép LicenseLabel=Đề nghị đọc kỹ thông tin quan trọng sau đây trước khi cài đặt. LicenseLabel3=Đề nghị đọc kỹ thỏa thuận giấy phép. Bạn phải chấp nhận các điều khoản trong thỏa thuận này trước khi tiếp tục cài đặt. LicenseAccepted=Tôi &chấp nhận thỏa thuận này LicenseNotAccepted=Tôi &không chấp nhận thỏa thuận này ; *** "Information" wizard pages WizardInfoBefore=Thông tin InfoBeforeLabel=Đề nghị đọc kỹ thông tin quan trọng sau đây trước khi cài đặt. InfoBeforeClickLabel=Khi đã sẵn sàng tiếp tục cài đặt, nhấn Đi tiếp. WizardInfoAfter=Thông tin InfoAfterLabel=Đề nghị đọc kỹ thông tin quan trọng sau đây trước khi cài đặt. InfoAfterClickLabel=Khi đã sẵn sàng tiếp tục cài đặt, nhấn Đi tiếp. ; *** "User Information" wizard page WizardUserInfo=Thông tin người dùng UserInfoDesc=Đề nghị nhập thông tin của bạn. UserInfoName=&Họ tên: UserInfoOrg=&Tổ chức: UserInfoSerial=&Số serial: UserInfoNameRequired=Bạn phải nhập tên. ; *** "Select Destination Location" wizard page WizardSelectDir=Chọn vị trí cài đặt SelectDirDesc=[name] sẽ được cài đặt ở đâu ? SelectDirLabel3=Trình cài đặt sẽ cài đặt [name] vào thư mục sau. SelectDirBrowseLabel=Để tiếp tục, nhấn Đi tiếp. Nếu bạn muốn chọn thư mục khác, nhấn Duyệt. DiskSpaceMBLabel=Cần tối thiểu [mb] MB trống trên đĩa cứng. ToUNCPathname=Trình cài đặt không thể cài đặt lên đường dẫn UNC. Nếu muốn cài đặt lên mạng, bạn phải tạo ổ đĩa mạng. InvalidPath=Bạn phải nhập tên đường dẫn đầy đủ kèm theo tên ổ đĩa; thí dụ:%n%nC:\APP%n%nhoặc đường dẫn UNC dưới dạng:%n%n\\server\share InvalidDrive=Ổ đĩa hoặc đường dẫn UNC bạn chọn không tồn tại hoặc không thể truy xuất. Đề nghị chọn cái khác. DiskSpaceWarningTitle=Không đủ đĩa trống DiskSpaceWarning=Trình cài đặt cần ít nhất %1 KB đĩa trống để cài đặt, nhưng ổ đĩa được chọn chỉ có %2 KB trống.%n%nBạn vẫn muốn tiếp tục ? DirNameTooLong=Tên thư mục hoặc đường dẫn quá dài. InvalidDirName=Tên thư mục không hợp lệ. BadDirName32=Tên thư mục không được chứa các ký tự sau:%n%n%1 DirExistsTitle=Thư mục đã có DirExists=Thư mục:%n%n%1%n%nđã có. Bạn vẫn muốn cài đặt lên thư mục đó ? DirDoesntExistTitle=Thư mục chưa có DirDoesntExist=Thư mục:%n%n%1%n%nkhông có. Bạn muốn tạo thư mục mới ? ; *** "Select Components" wizard page WizardSelectComponents=Chọn thành phần SelectComponentsDesc=Bạn muốn cài đặt thành phần nào ? SelectComponentsLabel2=Chọn thành phần bạn muốn cài đặt; không chọn thành phần bạn không muốn cài đặt. Nhấn Đi tiếp để tiếp tục. FullInstallation=Cài đặt đầy đủ ; if possible don't translate 'Compact' as 'Minimal' (I mean 'Minimal' in your language) CompactInstallation=Cài đặt tối thiểu CustomInstallation=Cài đặt tùy chọn NoUninstallWarningTitle=Thành phần đã có NoUninstallWarning=Trình cài đặt phát hiện thành phần sau đây đã được cài đặt trên máy tính của bạn:%n%n%1%n%nKhông lựa chọn các thành phần này sẽ không gỡ bỏ chúng.%n%nBạn vẫn muốn tiếp tục ? ComponentSize1=%1 KB ComponentSize2=%1 MB ComponentsDiskSpaceMBLabel=Lựa chọn hiện tại cần tối thiểu [mb] MB đĩa trống. ; *** "Select Additional Tasks" wizard page WizardSelectTasks=Chọn các tác vụ bổ sung SelectTasksDesc=Tác vụ bổ sung nào cần thực hiện ? SelectTasksLabel2=Chọn các tác vụ bổ sung bạn muốn trình cài đặt thực hiện trong khi cài đặt [name], rồi nhấn Đi tiếp. ; *** "Select Start Menu Folder" wizard page WizardSelectProgramGroup=Chọn thư mục Start Menu SelectStartMenuFolderDesc=Trình cài đặt tạo shortcut của chương trình ở đâu ? SelectStartMenuFolderLabel3=Trình cài đặt sẽ tạo shortcut của chương trình trong thư mục sau của Start Menu. SelectStartMenuFolderBrowseLabel=Để tiếp tục, nhấn Đi tiếp. Nếu bạn muốn chọn thư mục khác, nhấn Duyệt. MustEnterGroupName=Bạn phải nhập tên thư mục. GroupNameTooLong=Tên thư mục hoặc đường dẫn quá dài. InvalidGroupName=Tên thư mục không hợp lệ. BadGroupName=Tên thư mục không được chứa các ký tự sau:%n%n%1 NoProgramGroupCheck2=&Không tạo được thư mục Start Menu ; *** "Ready to Install" wizard page WizardReady=Sẵn sàng cài đặt ReadyLabel1=Trình cài đặt đã sẵn sàng cài đặt [name] lên máy tính của bạn. ReadyLabel2a=Nhấn Cài đặt để tiếp tục cài đặt, hoặc nhấn Lui lại nếu bạn muốn xem lại hoặc thay đổi bất cứ thiết lập nào. ReadyLabel2b=Nhấn Cài đặt để tiếp tục cài đặt. ReadyMemoUser=Thông tin người dùng: ReadyMemoDir=Vị trí cài đặt: ReadyMemoType=Kiểu cài đặt: ReadyMemoComponents=Các thành phần được chọn: ReadyMemoGroup=Thư mục Start Menu: ReadyMemoTasks=Cac tác vụ bổ sung: ; *** "Preparing to Install" wizard page WizardPreparing=Đang chuẩn bị cài đặt PreparingDesc=Trinh cài đặt đang chuẩn bị cài đặt [name] lên máy tính của bạn. PreviousInstallNotCompleted=Việc cài đặt/gỡ bỏ của chương trình trước chưa hoàn tất. Bạn cần khởi động lại máy tính để hoàn tất quá trình cài đặt.%n%nSau khi khởi động lại máy tính, chạy trình cài đặt lần nữa để hoàn tất quá trình cài đặt [name]. CannotContinue=Trình cài đặt không thể tiếp tục. Đề nghị nhấn Hủy để ngừng cài đặt. ; *** "Installing" wizard page WizardInstalling=Đang cài đặt InstallingLabel=Đề nghị chờ trong khi cài đặt [name] lên máy tính của bạn. ; *** "Setup Completed" wizard page FinishedHeadingLabel=Đã hoàn tất cài đặt [name] FinishedLabelNoIcons=Trình cài đặt đã hoàn tất việc cài đặt [name] lên máy tính của bạn. FinishedLabel=Trình cài đặt đã hoàn tất việc cài đặt [name] lên máy tính của bạn. Ứng dụng sẽ được thực thi khi chọn biểu tượng đã được cài đặt. ClickFinish=Nhấn Hoàn tất để thoát khỏi trình cài đặt. FinishedRestartLabel=Để hoàn tất việc cài đặt [name], trình cài đặt cần phải khởi động lại máy tính. Bạn muốn khởi động lại bây giờ ? FinishedRestartMessage=Để hoàn tất việc cài đặt [name], trình cài đặt cần phải khởi động lại máy tính.%n%nBạn muốn khởi động lại bây giờ ? ShowReadmeCheck=Vâng, tôi muốn xem tập tin README YesRadio=&Vâng, khởi động lại máy tính bây giờ NoRadio=&Không, tôi sẽ khởi động lại máy tính sau ; used for example as 'Run MyProg.exe' RunEntryExec=Chạy %1 ; used for example as 'View Readme.txt' RunEntryShellExec=Xem %1 ; *** "Setup Needs the Next Disk" stuff ChangeDiskTitle=Trình cài đặt cần đĩa tiếp theo SelectDiskLabel2=Đề nghị đưa đĩa %1 và nhấn Đồng ý.%n%nNếu các tập tin trên đĩa này có trong thư mục khác với thư mục đang hiển thị dưới đây, nhập đường dẫn chính xác hoặc nhấn Duyệt. PathLabel=Đường &dẫn: FileNotInDir2=Tập tin "%1" không được tìm thấy trong "%2". Đề nghị đưa đúng đĩa hoặc chọn thư mục khác. SelectDirectoryLabel=Đề nghị chỉ vị trí của đĩa tiếp theo. ; *** Installation phase messages SetupAborted=Trình cài đặt chưa hoàn tất.%n%nĐề nghị xem lại và chạy lại lần nữa. EntryAbortRetryIgnore=Nhấn Retry để thử lại, Ignore để bỏ qua, hoặc Abort để hủy quá trình cài đặt. ; *** Installation status messages StatusCreateDirs=Đang tạo thư mục... StatusExtractFiles=Đang tách các tập tin... StatusCreateIcons=Đang tạo shortcuts... StatusCreateIniEntries=Đang tạo các dòng INI... StatusCreateRegistryEntries=Đang tạo các dòng registry... StatusRegisterFiles=Đang đăng ký các tập tin... StatusSavingUninstall=Đang lưu các thông tin cho trình gỡ bỏ... StatusRunProgram=Đang hoàn tất quá trình cài đặt... StatusRollback=Đang hoàn lại những thay đổi... ; *** Misc. errors ErrorInternal2=Lỗi bên trong: %1 ErrorFunctionFailedNoCode=%1 bị hư ErrorFunctionFailed=%1 bị hư; mã %2 ErrorFunctionFailedWithMessage=%1 bị hư; mã %2.%n%3 ErrorExecutingProgram=Không thể thực thi tập tin:%n%1 ; *** Registry errors ErrorRegOpenKey=Lỗi khi mở khóa registry:%n%1\%2 ErrorRegCreateKey=Lỗi khi tạo khóa registry:%n%1\%2 ErrorRegWriteKey=Lỗi khi ghi khóa vô registry:%n%1\%2 ; *** INI errors ErrorIniEntry=Lỗi khi tạo dòng INI trong tập tin "%1". ; *** File copying errors FileAbortRetryIgnore=Nhấn Retry để thử lại, Ignore để bỏ qua tập tin này (không nên), hoặc Abort để hủy quá trinh cài đặt. FileAbortRetryIgnore2=Nhấn Retry để thử lại, Ignore để tiếp tục (không nên), hoặc Abort để hủy quá trinh cài đặt. SourceIsCorrupted=Tập tin nguồn bị hư SourceDoesntExist=Tập tin nguồn "%1" không tồn tại ExistingFileReadOnly=Tập tin đang có bị đánh dấu chỉ đọc.%n%nNhấn Retry để bỏ thuộc tính chỉ đọc và thử lại, Ignore để bỏ qua tập tin này, hoặc Abort để hủy quá trinh cài đặt. ErrorReadingExistingDest=Có lỗi xuất hiện khi đọc tập tin hiện có: FileExists=Tập tin đã có.%n%nBạn có muốn trình cài đặt ghi đè lên nó ? ExistingFileNewer=Tập tin hiện có mới hơn tập tin mà trình cài đặt sắp cài vào. Bạn nên giữ lại tập tin hiện có.%n%nBạn có muốn giữ lại tập tin hiện có ? ErrorChangingAttr=Có lỗi xảy ra khi thay đổi thuộc tính của tập tin hiện có: ErrorCreatingTemp=Có lỗi xảy ra khi tạo một tập tin trong thư mục đích: ErrorReadingSource=Có lỗi xảy ra khi đọc tập tin nguồn: ErrorCopying=Có lỗi xảy ra khi sao chép tập tin: ErrorReplacingExistingFile=Có lỗi xảy ra khi thay thế tập tin hiện có: ErrorRestartReplace=Thay thế bị hư: ErrorRenamingTemp=Có lỗi xảy ra khi đổi tên tập tin trong thư mục đích: ErrorRegisterServer=Không thể đăng ký DLL/OCX: %1 ErrorRegSvr32Failed=RegSvr32 thất bại với mã lỗi %1 ErrorRegisterTypeLib=Không thể đăng ký thư viện kiểu: %1 ; *** Post-installation errors ErrorOpeningReadme=Có lỗi xảy ra khi mở tập tin README. ErrorRestartingComputer=Trình cài đặt không thể khởi động lại máy tính. Đề nghị bạn tự khởi động lại. ; *** Uninstaller messages UninstallNotFound=Tập tin "%1" không có. Không thể gỡ bỏ. UninstallOpenError=Tập tin "%1" không thể mở được. Không thể gỡ bỏ UninstallUnsupportedVer=Tập tin nhật ký của trình gỡ bỏ "%1" có định dạng mà phiên bản của trình gỡ bỏ này không hiểu. Không thể gỡ bỏ UninstallUnknownEntry=Có dòng lạ (%1) được tìm thấy trong nhật ký của trình gỡ bỏ ConfirmUninstall=Bạn có muốn gỡ bỏ hoàn toàn %1 và tất cả các thành phần của nó ? UninstallOnlyOnWin64=Cài đặt này chỉ có thể được gỡ bỏ trên Windows 64 bit. OnlyAdminCanUninstall=Cài đặt này chỉ có thể được gỡ bỏ bởi người dùng có quyền quản trị. UninstallStatusLabel=Đề nghị chờ trong khi %1 được gỡ bỏ khỏi máy tính của bạn. UninstalledAll=%1 đã được gỡ bỏ thành công trên máy tính của bạn. UninstalledMost=%1 đã được gỡ bỏ hoàn toàn.%n%nMột vài phần tử có thể chưa được gỡ bỏ và có thể được làm bằng tay. UninstalledAndNeedsRestart=Để hoàn tất quá trình gỡ bỏ %1, máy tính của bạn phải được khởi động lại.%n%nBạn có muốn khởi động lại bây giờ ? UninstallDataCorrupted=Tập tin "%1" bị hư. Không thể gỡ bỏ ; *** Uninstallation phase messages ConfirmDeleteSharedFileTitle=Gỡ bỏ tập tin chia sẻ? ConfirmDeleteSharedFile2=Hệ thống cho biết tập tin chia sẻ dưới đây không còn được dùng bởi bất cứ chương trình nào nữa. Bạn có muốn trình gỡ bỏ xóa tập tin này không ?%n%nNếu có chương trình nào còn sử dụng tập tin này mà nó bị xóa đi thì chương trình đó sẽ không hoạt động đúng được. Nếu bạn không chắc, chọn No. Việc để lại tập tin này cũng không gây ảnh hưởng đến hệ thống của bạn. SharedFileNameLabel=Tên tập tin: SharedFileLocationLabel=Vị trí: WizardUninstalling=Trạng thái gỡ bỏ StatusUninstalling=Đang gỡ bỏ %1... ; The custom messages below aren't used by Setup itself, but if you make ; use of them in your scripts, you'll want to translate them. [CustomMessages] NameAndVersion=%1 phiên bản %2 AdditionalIcons=Biểu tượng bổ sung: CreateDesktopIcon=Tạo biểu tượng &desktop CreateQuickLaunchIcon=Tạo biểu tượng &Quick Launch ProgramOnTheWeb=%1 trên Web UninstallProgram=Gỡ bỏ %1 LaunchProgram=Thực thi %1 AssocFileExtension=&Gắn %1 với phần mở rộng %2 AssocingFileExtension=Đang gắn %1 với phần mở rộng %2...