SetupFileMissing=Tệp %1 bị thiếu trong thư mục cài đặt. Hãy sửa lỗi hoặc lấy một bản sao mới của chương trình.
SetupFileCorrupt=Các tệp cài đặt đã bị hỏng. Hãy sửa lỗi hoặc lấy một bản sao của chương trình.
SetupFileCorruptOrWrongVer=Các tệp cài đặt bị hỏng, hoặc không tương thích với bản cài đặt này. Hãy sửa lỗi hoặc lấy một bản sao mới của chương trình.
InvalidParameter=Một thông số không hợp lệ đã được đưa vào dòng lệnh:%n%n%1
SetupAlreadyRunning=Cài đặt này đang chạy.
WindowsVersionNotSupported=Chương trình này không tương thích với phiên bản Windows bạn đang chạy.
WindowsServicePackRequired=Chương trình này yêu cầu %1 Service Pack %2 hoặc mới hơn.
NotOnThisPlatform=Chương trình này sẽ không chạy trên %1.
OnlyOnThisPlatform=Chương trình này phải chạy trên %1.
OnlyOnTheseArchitectures=Chương trình này chỉ có thể được cài đặt trên phiên bản Windows được thiết kế cho các hệ vi xử lí:%n%n%1
WinVersionTooLowError=Chương trình này yêu cầu %1 phiên bản %2 hoặc mới hơn.
WinVersionTooHighError=Chương trình này không thể được cài đặt trên %1 phiên bản %2 hoặc mới hơn.
AdminPrivilegesRequired=Bạn phải được đăng nhập như người quản trị khi cài đặt chương trình này.
PowerUserPrivilegesRequired=Bạn phải được đăng nhập như người quản trị hoặc thành viên trong nhóm Người dùng mạnh khi cài đặt chương trình này.
SetupAppRunningError=Cài đặt phát hiện %1 đang chạy.%n%nHãy đóng tất cả các tiến trình của nó ngay, rồi click OK để tiếp tục, hoặc Hủy để thoát.
UninstallAppRunningError=Gỡ cài đặt phát hiện %1 đang chạy.%n%nHãy đóng tất cả các tiến trình của nó ngay, rồi click OK để tiếp tục, hoặc Hủy để thoát.
ErrorCreatingDir=Cài đặt không thể tạo ra thư mục "%1"
ErrorTooManyFilesInDir=Không thể tạo một tệp trong thư mục "%1" vì nó chứa quá nhiều tệp
; *** Setup common messages
ExitSetupTitle=Thoát cài đặt
ExitSetupMessage=Cài đặt chưa hoàn thành. Nếu bạn thoát bây giờ, chương trình sẽ không được cài đặt.%n%nBạn có thể chạy lại Cài đặt một lần khác để hoàn thành cài đặt.%n%nThoát ngay?
AboutSetupMenuItem=&Về trình cài đặt...
AboutSetupTitle=Về trình cài đặt
AboutSetupMessage=%1 phiên bản %2%n%3%n%n%1 trang chủ:%n%4
DirNameTooLong=Tên thư mục hoặc đường dẫn quá dài.
InvalidDirName=Tên thư mục không hợp lệ.
BadDirName32=Tên thư mục không được chứa các kí tự sau:%n%n%1
DirExistsTitle=Thư mục đã tồn tại
DirExists=Thư mục:%n%n%1%n%nđã tồn tại. Bạn có muốn cài đặt vào thư mục đó bằng mọi giá?
DirDoesntExistTitle=Thư mục không tồn tại
DirDoesntExist=Thư mục:%n%n%1%n%nkhông tồn tại. Bạn có muốn tạo thư mục không?
; *** "Select Components" wizard page
WizardSelectComponents=Chọn các thành phần
SelectComponentsDesc=Những thành phần nào nên được cài đặt?
SelectComponentsLabel2=Chọn các thành phần bạn muốn cài đặt, bỏ chọn các thành phần bạn không muốn. Click Tiếp khi bạn đã sẵn sàng để tiếp tục.
FullInstallation=Cài đặt đầy đủ
; if possible don't translate 'Compact' as 'Minimal' (I mean 'Minimal' in your language)
CompactInstallation=Cài đặt rút gọn
CustomInstallation=Cài đặt tủy chỉnh
NoUninstallWarningTitle=Thành phần đã tồn tại
NoUninstallWarning=Cài đặt phát hiện các thành phần sau đã được cài đặt trên máy tính của bạn:%n%n%1%n%nBỏ chọn những thành phần này sẽ không cài đặt chúng.%n%nBạn có muốn tiếp tục bằng mọi giá?
PreparingDesc=[name] đang chuẩn bị được cài đặt trên máy tính của bạn.
PreviousInstallNotCompleted=Việc cài đặt/gỡ bỏ một chương trình chưa được hoàn tất trước đó. Bạn sẽ phải khởi động lại máy tính để hoàn tất cài đặt đó.%n%nSau khi chởi động lại, chạy Cài đặt một lần nữa để hoàn tất cài đặt [name].
ApplicationsFound=Những chương trình sau đang sử dụng các tệp cần được cập nhật bởi trình cài đặt. Chúng tôi khuyên bạn cho phép Cài đặt đóng các chương trình này.
ApplicationsFound2=Những chương trình sau đang sử dụng các tệp cần được cập nhật bởi trình cài đặt. Chúng tôi khuyên bạn cho phép Cài đặt đóng các chương trình này. Sau khi hoàn thành cài đặt, chúng tôi sẽ thử khởi động lại các chương trình này.
CloseApplications=Tự độn&g đóng các chương trình này
DontCloseApplications=Không đóng các chương t&rình này
ErrorCloseApplications=Cài đặt không thể đóng mọi chương trình. Chúng tôi khuyên bạn đóng các chương trình đang sử dụng các tệp cần được cập nhật bởi Cài đặt một cách thủ công trước khi tiếp tục.
PrepareToInstallNeedsRestart=Setup must restart your computer. After restarting your computer, run Setup again to complete the installation of [name].%n%nWould you like to restart now?
InstallingLabel=Hãy đợi khi [name] đang được cài đặt trên máy tính của bạn.
; *** "Setup Completed" wizard page
FinishedHeadingLabel=Hoàn thành cài đặt [name]
FinishedLabelNoIcons=[name] đã được cài đặt xong trên máy tính của bạn.
FinishedLabel=[name] đã được cài đặt xong trên máy tính của bạn. Chương trình có thể được khởi động bằng cách click vào lối tắt đến chương trình.
ClickFinish=Click Hoàn thành để thoát Cài đặt.
FinishedRestartLabel=Để hoàn thành cài đặt [name], máy tính của bạn cần đươc khởi động lại. Bạn có muốn khởi động lại ngay?
FinishedRestartMessage=Để hoàn thành cài đặt [name], máy tính của bạn cần đươc khởi động lại.%n%nBạn có muốn khởi động lại ngay?
ShowReadmeCheck=Có, tôi muốn xem tệp README
YesRadio=&Có, khởi động lại máy tính ngay
NoRadio=&Không, tôi sẽ khởi động lại máy tính sau
; used for example as 'Run MyProg.exe'
RunEntryExec=Chạy %1
; used for example as 'View Readme.txt'
RunEntryShellExec=Xem %1
; *** "Setup Needs the Next Disk" stuff
ChangeDiskTitle=Cài đặt cần đĩa tiếp theo
SelectDiskLabel2=Hãy chèn đĩa %1 và click OK.%n%nNếu các tệp trên đĩa này có thể được tìm thấy trên một thư mục khác với được hiển thị dưới đây, nhập đường dẫn hoặc click Duyệt.
PathLabel=Đườ&ng dẫn:
FileNotInDir2=Tệp "%1" không thể được xác định trong "%2". Hãy chọn đia xđúng hoặc chọn thư mục khác.
SelectDirectoryLabel=Hãy chọn vị trí của đĩa tiếp theo.
; *** Installation phase messages
SetupAborted=Cài đặt không được hoàn thành.%n%nHãy sửa lỗi và chạy Cài đặt lại.
ErrorOpeningReadme=Một lỗi đã xảy ra khi mở tệp README.
ErrorRestartingComputer=Cài đặt không thể khởi động lại máy tính. Hãy làm việc này một cách thủ công.
; *** Uninstaller messages
UninstallNotFound=Tệp "%1" không tồn tại. Không thể gỡ cài đặt.
UninstallOpenError=Tệp "%1" không thể được mở. Không thể gỡ cài đặt
UninstallUnsupportedVer=Tệp nhật kí gỡ cài đặt "%1" có định dạng không thể được xác định bởi phiên bản gỡ cài đặt này. Không thể gỡ cài đặt
UninstallUnknownEntry=Một đầu vào không xác định (%1) đã bị phát hiện trong nhật kí gỡ cài đặt
ConfirmUninstall=Bạn có muốn dỡ bỏ hoàn toàn %1 và mọi thành phần của nó?
UninstallOnlyOnWin64=Cài đặt này chỉ có thể được gỡ bỏ trên Windows 64 bit.
OnlyAdminCanUninstall=Cài đặt này chỉ có thể được gỡ bỏ bằng một người dùng có quyền người quản trị.
UninstallStatusLabel=Hãy đợi khi %1 được gỡ khỏi máy tính của bạn.
UninstalledAll=%1 đã được gỡ bỏ thành công khỏi máy tính của bạn.
UninstalledMost=%1 đã được gỡ bỏ thành công.%n%nMột số thành phần không thể được gỡ bỏ. Hãy làm việc này một cách thủ công.
UninstalledAndNeedsRestart=Để hoàn thành việc gỡ cài đặt %1, bạn phải khởi động lại máy tính.%n%nBạn có muốn khởi động lại ngay?
UninstallDataCorrupted=Tệp "%1" bị hỏng. Không thể gỡ cài đặt
; *** Uninstallation phase messages
ConfirmDeleteSharedFileTitle=Gỡ bỏ tệp được chia sẻ?
ConfirmDeleteSharedFile2=Hệ thống chỉ ra các tệp được chia sẻ sau không được sử dụng bởi chương trình nào. Bạn có muốn gỡ bỏ tệp này?%n%nNếu có một chương trình vẫn sử dụng tệp này mà tệp bị gỡ bỏ, chúng có thể không chạy tốt. Nếu bạn không chắc chắn, chọn Không. Để lại tệp trên hệ thống của bạn sẽ không gây ra tổn hại.
SharedFileNameLabel=Tên tệp:
SharedFileLocationLabel=Vị trí:
WizardUninstalling=Trạng thái gỡ cài đặt
StatusUninstalling=Đang gỡ cài đặt %1...
; *** Shutdown block reasons
ShutdownBlockReasonInstallingApp=Đang cài đặt %1.
ShutdownBlockReasonUninstallingApp=Đang gỡ cài đặt %1.
; The custom messages below aren't used by Setup itself, but if you make
; use of them in your scripts, you'll want to translate them.
[CustomMessages]
NameAndVersion=%1 phiên bản %2
AdditionalIcons=Các lối tắt bổ sung:
CreateDesktopIcon=Tạo một &lối tắt trên Desktop
CreateQuickLaunchIcon=Tạo một lối tắt &Khởi động nhanh
ProgramOnTheWeb=%1 trên Web
UninstallProgram=Gỡ cài đặt %1
LaunchProgram=Khởi động %1
AssocFileExtension=&Gán %1 với đuôi tệp %2
AssocingFileExtension=Đang gán %1 với đuôi tệp %2...
AutoStartProgramGroupDescription=Khởi động:
AutoStartProgram=Tự động khởi động %1
AddonHostProgramNotFound=%1 không thể được xác định trong thư mục bạn đã chọn.%n%nBạn có muốn tiếp tục bằng mọi giá?